STT
Tên trường
Học bổng
Yêu cầu
1
University of Fraser Valley
1,000 x10 suất
GPA trên 3.3
2
Kwantlen Polytechnic University
1,000 x 1suất
Tùy từng trường hợp cho sinh viên học Business Administration in Accounting ( Bachelor)
3
Kwantlen Polytechnic University
1,000 x 1suất
Sinh viên học Business Management( Diploma) có GPA 80%
4
Kwantlen Polytechnic University
5,000 x 6 suất
– Trung bình tối thiểu 80% môn tiếng Anh 12 và 3 môn khác hoặc GPA 3.7 24 tín chỉ chuyển tiếp từ đại học.
– Tích cưc tham gia hoạt động
– Đăng ký tối thiểu 12 tín chỉ đại học mỗi học kỳ
5
Kwantlen Polytechnic University
$20,000 ($5,000/năm) x 2 suất
– Trung bình tối thiểu 80% môn tiếng Anh 12 và 3 môn khác hoặc GPA 3.7 24 tín chỉ chuyển tiếp từ đại học.
– Tích cưc tham gia hoạt động
– Đăng ký tối thiểu 12 tín chỉ đại học mỗi học kỳ
6
University Canada West
$6,500 ( giới hạn)
Gửi đơn khi apply và một bản mô tả cá nhân dành cho sinh viên học thạc sỹ MBA
7
University Canada West
Đại học: $8,000 – $20,000
Thạc sỹ: $2,500 – $10,000
Dành cho sinh viên học MBA, Commerce, Business Communication
8
University Canada West
Đại học: $8,000 – $12,000
Thạc sỹ: $5,000 – $7,500
Dành cho sinh viên học MBA, Commerce, Business Communication
9
Algoma University
$5000
GPA: A+/ TOEFL: 83
IELTS: 7.0
Renew mỗi năm trong 3 năm tiếp theo nếu đạt 80% điểm, nếu bị trượt môn nào sẽ không được hưởng học bổng này nữa
10
Algoma University
$2,500
GPA đạt A trở lên
11
Algoma University
$1000
GPA đạt B+ trở lên
12
Algoma University
$500
GPA đạt điểm B trở lên
13
University of Ottawa
$1,250/ kỳ
là sinh viên full time của các kỳ Fall 2018, Winter 2019 or Spring 2019.
không là sinh viên đặc biệt
không tham gia Co-op work term, không thuộc Faculty of Engineering program
14
University of Ottawa
$4,000 ($1,000/ năm) x 10 suất
GPA: 9.0
Là sinh viên full time của Faculty of Arts
15
University of Ottawa
Từ $4,000 x 35 suất
GPA
95-100% = $5,000
90-94.9% = $4,000
16
Carleton University
Từ $1,000 – $4,000 mỗi năm
GPA từ 8.0 trở lên.
Học bổng sẽ làm mới mỗi năm với GPA 10.0
17
Saint Paul University
$1,000 x 4 suất
dành cho Master of Arts in Transformative Leadership and Spirituality có GPA 8.5 kể cả lúc bắt đầu apply, nếu duy trì tiếp tục được điểm như vậy thì sẽ được renew mỗi năm
18
Saint Paul University
$1,000 x 4 suất
Dành cho Master in Religious Education có GPA 8.5 kể cả lúc bắt đầu apply, nếu duy trì tiếp tục được điểm như vậy thì sẽ được renew mỗi năm
19
York University
$500 – $3,500
GPA từ 8.0 trở lên.
GPA từ 95% trở lên sẽ làm mới học bổng trong 3 năm
20
Laurentian University
$4,000 – $16,000
($1,000 – $4,000/năm)
GPA 80%
Học bổng sẽ làm mới mỗi năm nếu GPA năm đó đạt 80%
21
Queen’s University
$9,000 x 10 suất
Tùy yêu cầu của trường tại thời điểm đó
22
Queen’s University
$6,000
GPA từ 95% trở lên
23
Queen’s University
$2,000
GPA từ 90-94%
24
King’s University
$1,000 x 1 suất
Có GPA ít nhất 80% hoặc 3.0 dành cho sinh viên học Bachelor of Commerce or Bachelor of Science
25
University of Alberta
40,000 / 4 năm x 2 suất
Được tài trợ bởi chính phủ Việt Nam, không được apply kèm theo entrance scholarship
26
University of Alberta
$5,000 x 8 suất
Dành cho những sinh viên có thành tích học tập nổi bật và những thành tích hoạt động tốt liên quan đến khả năng lãnh đạo
27
University of Alberta
$20,000/ 4 năm x 5 suất
GPA 3.0 trở lên
28
University of Alberta
$9,000/ 4 năm
GPA 3.1 trở lên
29
Mount Royal University
$3,750 x 25 suất
Thành tích cao, nhiều hoạt động và kỹ năng lãnh đạo
30
Mount Royal University
$1,000
Thành tích học tập 90% trong hai nhóm môn A (trung bình nhập học) và 80% trung bình cuối khóa học vào năm khóa học thích hợp
31
Mount Allison University
$5,000 x 5 suất
xét dựa vào sinh viên chứng minh được có thành tích học tập xuất sắc, hoạt động ngoại khóa nổi bật hoặc cần hỗ trợ về tài chính đặc biệt
32
University of Moncton
$2000
Học tại Edmundtson Campus
33
Prince Edward University
$500 – $3000
GPA
80.00–84.99 được $500
85.00–89.99 được$1,000
90.00–94.99 được$2,000
95.00–100.00 được$3,000
34
University of Manitoba
$1,000 – $3,500
GPA 4.0 trở lên, hoàn thành the full diploma program, viết essay về hoạt động tình nguyện , ngoại khóa
35
University of Winnipeg
$3,500 – $5,000
xét khả năng lãnh đạo
36
Lakehead University
$4,000 – $30,000/ 4 năm học
Xét trên hồ sơ nhập học
Xem thêm:
- Thông tin trường London Brunel International College (LBIC) và Brunel University
- Những việc phải thực hiện ngay khi đến Canada du học hoặc định cư
- Thông tin trường University of Aberdeen, Anh
- Lấy bằng Thạc sĩ Mỹ tại Úc – cơ hội 60% học bổng cho sinh viên tài năng tại Carnegie Mellon University
- Trường Đại Học British Columbia – Bang British Columbia, Canada