Thông tin học bổng các trường ở Mỹ 2024

Thông tin học bổng các trường ở Mỹ 2024

Thông tin học bổng các trường ở Mỹ 2024

Danh sách các trường Đại học ở Mỹ đang tìm ứng viên phù hợp cho các cơ hội HỌC BỔNG lên đến $164,000 nóng hổi và vô cùng thú vị! Sau học bổng, Học phí còn lại chỉ khoảng <10.000$

1. Hartwick College

  • Thông tin trường
    • Theo đánh giá của U.S. News & World Report, 2024: #121 National Liberal Arts Colleges
    • Tổng số sinh viên: +1,100 sinh viên trong đó có 3% sinh viên quốc tế
    • Địa chỉ: 1 Hartwick Dr, Oneonta, NY 13820, Hoa Kỳ
    • Các ngành học : Nursing and Healthcare, Accounting, Economics,..
  • Yêu cầu đầu vào:
    • GPA 2.5+
    • TOEFL (internet based): 80; IELTS: 6.0; PTE: 50; Duolingo: 100; SAT: 1000; ACT: 20; IB: 5
  • Chi phí học tập
    • Học phí Đại học: $55,682/năm (~ 1.42 tỉ đồng)
    • Nhà ở và Thực phẩm: $15,232/năm (~ 288 triệu đồng)
    • Bảo hiểm và Chi phí khác; $1,500/năm (~ t38 riệu đồng)
  • Thông tin học bổng
    • Giá trị học bổng: $124,000 – $164,000/4 năm
    • Học bổng xét duyệt dựa trên kết quả học tập
    • Chương trình học áp dụng: Đại học

Hartwick College - Profile, Rankings and Data | US News Best Colleges

2. The New School

  • Thông tin trường
    • #1 các trường về Art and Design tại New York theo đánh giá của QS
    • #3 về mức lương sau khi tốt nghiệp Art and Design
    • Tổng số sinh viên: +9,500 sinh viên trong đó có 34% sinh viên quốc tế
    • Địa chỉ: 66 West 12th Street New York, NY 10011, Hoa Kỳ
    • Các ngành học thế mạnh: Economics, Anthropology, Design, …
  • Yêu cầu đầu vào:
    • GPA 3.0+
    • TOEFL (internet based): 92; IELTS: 7.0; PTE: 63; Duolingo: 115; Cambridge: 185
  • Chi phí học tập
    • Học phí Đại học: $34,587/năm (~ 881 triệu đồng)
    • Nhà ở và Thực phẩm: $17,447/năm (~ 444 triệu đồng)
    • Bảo hiểm và Chi phí khác; $3,250/năm (~ 83 triệu đồng)
  • Thông tin học bổng: Học bổng trị giá $18,000

3. University of Alaska Fairbanks

  • Thông tin trường
    • Theo đánh giá của U.S. News & World Report, 2024:
      • #209 các trường đại học công lập hàng đầu
      • Top các trường đào tạo chương trình Sau đại học ngành Engineering, Earth Science và Physics
    • Tổng số sinh viên: +7,420 sinh viên trong đó có 2% sinh viên quốc tế
    • Địa chỉ: 505 S Chandalar, Fairbanks, AK 99775, Hoa Kỳ
    • Các ngành học thế mạnh: Education, Business and Security Management, Liberal Arts, Natural Science and Mathematics,…
  • Yêu cầu đầu vào:
    • GPA 3.0+
    • TOEFL (internet based): 79; IELTS: 6.5
  • Chi phí học tập
    • Học phí Đại học: $14,235/năm (~ 363 triệu đồng)
    • Học phí Sau đại học: $10,881/năm (~ 277 triệu đồng)
    • Nhà ở và Thực phẩm: $5,325/năm (~ 136 triệu đồng)
    • Bảo hiểm và Chi phí khác; $6,727 – $6,886/năm (~ 172 – 176 triệu đồng)
  • Thông tin học bổng

Nanook Pledge Scholarship

  • Giá trị học bổng: $4,000 – $48,000/4 năm
  • Học bổng xét duyệt dựa trên kết quả học tập
  • Deadline: 15/6 cho kỳ mùa Thu và 1/11 cho kỳ mùa Xuân
  • Chương trình học áp dụng: Đại học và Sau đại học

Alaska Adventure Award

  • Giá trị học bổng: $4,000 – $12,000/4 năm
  • Học bổng xét duyệt dựa trên kết quả học tập
  • Deadline: 15/6 cho kỳ mùa Thu và 1/11 cho kỳ mùa Xuân
  • Chương trình học áp dụng: Đại học và Sau đại học

Nanook Commitment Scholarship

  • Giá trị học bổng: $400 – $12,000/4 năm
  • Học bổng xét duyệt dựa trên kết quả học tập
  • Deadline: 15/6 cho kỳ mùa Thu và 1/11 cho kỳ mùa Xuân
  • Chương trình học áp dụng: Đại học và Sau đại học

4. University of New England

  • Thông tin trường
    • Theo đánh giá của U.S. News & World Report, 2024: #260 các trường đại học tại Mỹ
    • Được Princeton đánh giá Best Colleges 2024
    • Tổng số sinh viên: +1,470 sinh viên trong đó có 2% sinh viên quốc tế
    • Địa chỉ: 211 Church Street, Parramatta, Hoa Kỳ
    • Các ngành học thế mạnh: Science, Nursing and Healthcare, Business, …
  • Yêu cầu đầu vào:
    • GPA 2.75+
    • TOEFL (internet-based): 79; IELTS: 6.0; Duolingo: 110; SAT: 570 EBRW; ACT: 21; IB: 5
  • Chi phí học tập
    • Học phí Đại học: $41,050/năm (~ 1 tỉ đồng)
    • Học phí Sau đại học: $38,610/năm (~ 983 triệu đồng)
    • Nhà ở và Thực phẩm: $15,820 – $16,650/năm (~ 404 – 424 triệu đồng)
    • Bảo hiểm và Chi phí khác; $5,900 – $6,750/năm (~ 151 – 172 triệu đồng)
  • Thông tin học bổng: Merit Scholarships
    • Giá trị học bổng: $20,000 – $96,000/4 năm
    • Học bổng xét duyệt dựa trên kết quả học tập
    • Chương trình học áp dụng: Đại học
    • Điều kiện duy trì học bổng: GPA 2.5+

5. University of Redlands

  • Thông tin trường
    • Theo đánh giá của U.S. News & World Report, 2024: #7 các trường đại học khu vực phía Tây nước Mỹ, #3 các trường đại học đổi mới
    • Tổng số sinh viên: +3,220 sinh viên trong đó có 1.1% sinh viên quốc tế
    • Địa chỉ: 1200 E Colton Ave, Redlands, CA 92373, Hoa Kỳ
    • Các ngành học thế mạnh: STEM-designed Engineering, Nursing & Healthcare, Business, Computer Science, Cybersecurity, and Information Technology, …
  • Yêu cầu đầu vào:
    • GPA 2.3+
    • TOEFL (internet-based): 80; IELTS: 6.5; Duolingo: 105; iTEP: 6.9; SAT: 550 EBRW; ACT: 21
  • Chi phí học tập
    • Học phí Đại học: $60,128/năm (~ 1.54 tỉ đồng)
    • Học phí Sau đại học: $33,240/năm (~ 850 triệu đồng)
    • Nhà ở và Thực phẩm: $17,288/năm (~ 440 triệu đồng)
    • Bảo hiểm và Chi phí khác: $750/năm (~ 19 triệu đồng)
  • Thông tin học bổng:

Achievement Award

  • Giá trị học bổng: Tối đa $144,000/4 năm
  • Học bổng xét duyệt dựa trên kết quả học tập
  • Điều kiện duy trì học bổng: GPA 3.0+
  • Chương trình học áp dụng: Đại học và Sau đại học

Hunsaker Scholarship 

  • Giá trị học bổng: Từ $4,000 tới Toàn bộ chi phí
  • Số lượng học bổng: 8
  • Học bổng xét duyệt dựa trên kết quả học tập
  • Chương trình học áp dụng: Đại học và Sau đại học

6. University of Wisconsin-Superior

  • Thông tin trường
    • Theo đánh giá của U.S. News & World Report, 2024: #44 các trường đại học công lập tại Mỹ, #124 các trường đại học khu vực Trung Tây nước Mỹ
    • Tổng số sinh viên: +2,700 sinh viên trong đó có 7.2% sinh viên quốc tế
    • Địa chỉ: Belknap St. and, Catlin Ave, Superior, WI 54880, Hoa Kỳ
    • Các ngành học thế mạnh: STEM-designed Engineering, Nursing & Healthcare, Business,…
  • Yêu cầu đầu vào:
    • GPA 2.3+
    • TOEFL (internet based): 61; IELTS: 5.5; PTE: 47; Duolingo: 100; Cambridge: 162; iTEP: 4.5; SAT: 470 reading and writing; ACT: 18 on English; IB: 5 on English SL
  • Chi phí học tập
    • Học phí Đại học: $17,103/năm (~ 433 triệu đồng)
    • Nhà ở và Thực phẩm: $7,447/năm (~ 190 triệu đồng)
    • Bảo hiểm và Chi phí khác: $4,815/năm (~ 123 triệu đồng)
  • Thông tin học bổng:
    • Giá trị học bổng: $31,600/ 4 năm
    • Số lượng học bổng: 2 cho kỳ học mùa thu
    • Học bổng xét duyệt dựa trên hồ sơ và kết quả học tập: GPA 3.5+/4.0
    • Deadline: 01/05 cho kỳ học mùa Thu
    • Chương trình học áp dụng: Đại học 

University of Wisconsin--Superior - Profile, Rankings and Data | US News  Best Colleges

7. University of Wisconsin-Whitewater

  • Thông tin trường
    • Theo đánh giá của U.S. News & World Report, 2024: #11 các trường đại học công lập tại Mỹ, #143 các trường đại học khu vực Trung Tây nước Mỹ
    • Tổng số sinh viên: +11,520 sinh viên trong đó có 0.6% sinh viên quốc tế
    • Địa chỉ: Belknap St. and, Catlin Ave, Superior, WI 54880, Hoa Kỳ
    • Các ngành học thế mạnh: STEM-designed Engineering, Nursing & Healthcare, Computer Science, Cybersecurity, and Information Technology,…
  • Yêu cầu đầu vào:
    • GPA 2.5+
    • TOEFL internet based): 71; IELTS: 6.0; PTE: 48; iTEP: 3.7; SAT: Evidence -Based Reading & Writing 430; ACT: English 17; IB: English A1 or A2
  • Chi phí học tập
    • Học phí Đại học: $19,436/năm (~ 495 triệu đồng)
    • Học phí Sau đại học: $22,679/năm (~ 578 triệu đồng)
    • Nhà ở và Thực phẩm: $8,380/năm (~ 214 triệu đồng)
    • Bảo hiểm và Chi phí khác: $5,360/năm (~ 137 triệu đồng)
  • Thông tin học bổng:

Freshman Merit 

  • Giá trị học bổng: $8,000/ 4 năm
  • Học bổng xét duyệt dựa trên hồ sơ và kết quả học tập: GPA 2.5+/4.0
  • Kỳ học áp dụng: Mùa thu và Mùa xuân
  • Deadline: 01/12 kỳ mùa Xuân và 15/07 kỳ mùa Thu
  • Điều kiện duy trì học bổng: GPA 2/5+
  • Chương trình học áp dụng: Đại học và Sau đại học

Freshman Distinction

  • Giá trị học bổng: $16,000/ 4 năm
  • Học bổng xét duyệt dựa trên hồ sơ và kết quả học tập: GPA 3.0+/4.0
  • Kỳ học áp dụng: Mùa thu và Mùa xuân
  • Deadline: 01/12 kỳ mùa Xuân và 15/07 kỳ mùa Thu
  • Điều kiện duy trì học bổng: GPA 2/5+
  • Chương trình học áp dụng: Đại học và Sau đại học

Freshman Excellence

  • Giá trị học bổng: $36,000/ 4 năm
  • Học bổng xét duyệt dựa trên hồ sơ và kết quả học tập: GPA 3.4+/4.0
  • Kỳ học áp dụng: Mùa thu và Mùa xuân
  • Deadline: 01/12 kỳ mùa Xuân và 15/07 kỳ mùa Thu
  • Điều kiện duy trì học bổng: GPA 2/5+
  • Chương trình học áp dụng: Đại học và Sau đại học

LIÊN LẠC NGAY ĐẾN SUNMOON EDUCATION ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 0978 974277

0978974277
LIÊN HỆ