Là trường Ngoại ngữ thuộc trường Đại học La Salle danh tiếng và lâu đời tại Philippines.
Trường Đại học La Salle được thành lập vào năm 1952, tọa lạc tại thành phố Bacolod của tỉnh Negros Occidental. Bacolod được biết đến bởi lễ hội MassKara Festival tổ chức vào tháng 10 hàng năm và có cư dân thân thiện. Cũng chính vì thế nên Bacolod được mệnh danh là thành phố của những nụ cười (City of smiles).
Bacolod có vị trí địa lý gần với thành phố biển Cebu, cách Cebu nửa giờ bay và cách Manila khoảng 45 phút bay. Sinh viên bay từ Việt Nam sang Bacolod cần transit qua Manila bằng cách bắt các chuyến bay nội địa từ Manila đến Bacolod.
Môi trường thực hành tiếng Anh hoàn hảo
Tọa lạc trong khuôn viên trường Đại học La Salle rộng lớn với hơn 9000 sinh viên, La Salle là môi trường thực hành tiếng Anh hoàn hảo nhất tại Philippines. Sinh viên quốc tế được cung cấp thẻ sinh viên của trường La Salle để được phép đi lại trong khuôn viên trường. Sinh viên của Trường Anh ngữ có thể dễ dàng giao lưu với sinh viên đang theo học ở đây. Đây là lợi thế khác biệt của trường Anh ngữ La Salle so với các trường Anh ngữ khác tại Philippines. Học viên theo học bất kì khóa học nào đều có cơ hội nâng cao tiếng Anh giao tiếp của mình thông qua việc giao lưu với phần lớn sinh viên Filipino cũng như sinh viên quốc tế.
Đội ngũ giáo viên giỏi, giàu kinh nghiệm và vô cùng chuyên nghiệp
Từ năm 1997, LSLC có đội ngũ giáo viên có năng lực trong việc giảng dạy tiếng Anh, bổ sung vào việc phát triển chương trình học. Tất cả giáo viên của LSLC được chuyên môn hóa vào một kĩ năng, như Nghe, Nói, Đọc hay Viết. Họ được đào tạo một cách bài bản và chuyên nghiệp để nâng cao sự tự tin của học viên cũng như kĩ năng tiếng Anh trong khi vẫn giữ được phong cách giảng dạy cũng như chuyên môn của mình. Trong nhiều năm, trung tâm đã giảng dạy cho những học viên muốn học tiếng Anh và văn hóa cùng một lúc.
Hình thức lớp học 1:1 chuyên sâu
Khả năng và trình độ của mỗi học viên trong 4 kĩ năng (Nghe, nói, đọc, viết) trong việc học tiếng Anh được củng cố trong lớp học hình thức 1:1. Những kĩ năng này được những giáo viên chuyên môn cao kèm cặp cho mỗi cá nhân. Cách tổ chức ý tưởng được kiểm tra và tăng cường với những giáo viên dạy viết và nói thông qua sự mô tả, các cuộc hội thoại hằng ngày trên báo chí hay nhật ký. Ngoài ra, khả năng hiểu vấn đề và đa dạng hóa giọng đọc được hướng dẫn tỷ mỉ và phát triển bởi đội ngũ giáo viên dạy nghe và nói.
Chi phí hợp lí
Vì Bacolod không phải là một thành phố lớn nên học phí và chi phí sinh hoạt thấp hơn khoảng 20 – 30% so với các thành phố khác như Cebu, Manila. Các dịch vụ về khách sạn, du lịch nghỉ dưỡng hay shopping được phục vụ với giá cả hợp lí. Sinh viên quốc tế có thể thưởng thức những món ăn truyền thống của Philippines mà không phải lăn tăn về vấn đề giá cả.
Nội dung chính
>>Cơ sở vật chất hiện đại và tiện nghi
Tòa nhà chính của Trung tâm Ngoại ngữ LSLC được xậy dựng trong khuôn viên trường Đại học La Salle. Trung tâm bao gồm 170 phòng học 1:1, 16 phòng học 1:4 và 15 phòng học lớn cho các lớp nhóm. Tất cả đều được trang bị máy điều hòa hiện đại.
Sinh viên quốc tế được cung cấp thẻ sinh viên của trường La Salle để được phép đi lại trong khuôn viên trường. Sinh viên của Trung tâm Ngoại ngữ có thể dễ dàng giao lưu với sinh viên đang theo học chương trình đại học ở đây. Ngoài ra, họ có thể thưởng thức các dịch vụ tiện ích khác cùng với sinh viên quốc tế như sử dụng bế bơi (250 peso 1 tháng ~ 120.000VNĐ), phòng gym, phòng nấu ăn, thư viện, sân bóng và các dịch vụ khác.
>>Khóa học
- ESL
Loại khóa học
Regular | 8tiết – 4h lớp 1:1 + 2h lớp nhóm + 2h lớp tự chọn |
Intensive | 9tiết – 5h lớp 1:1 + 2h lớp nhóm + 2h lớp tự chọn |
Trình độ
Level 1 | Level 2 | Level 3 | Level 4 | Level 5 | Level 6 |
Beginner | High Beginner | Low Intermediate | Intermediate | High intermediate | Advanced |
Chương trình học
Loại lớp | Lớp học | Môn học | Kiểm tra |
1:1 | Regular: 4h
Intensive: 5h | Reading
Writing Vocabulary Listening Speaking Grammar | Trình độ |
Lớp nhóm | 1:8 (Trong 4 tuần đầu) | Culture Shock
Dating Hobbies Personal Background Lifestyle | Hàng tháng |
1:4 (Sau 4 tuần) | Conversational
Presentation Talk Show Hosting Debate Job Interview Role Playing Effective Communication | ||
Lớp tự chọn | 5-6pm
7-8pm | TOEIC
American Accent English Pattern Discussion | Toeic và phỏng vấn |
- TOEIC
Loại khóa học
TOEIC | 4h lớp 1:1 + 2h lớp nhóm + 2h lớp tự chọn |
Trình độ (Điểm TOEIC)
Beginner | Intermediate | Advanced |
200 – 450 | 450 – 700 | 700 – 850 |
Chương trình học
Trình độ | Nội dung | Đối tượng học viên | Điểm mục tiêu đầu ra |
Beginner | LC
– Nghe hiểu đơn giản – Học về mẫu câu và cụm từ đơn giản RC – Ngữ pháp cơ bản – Đọc cơ bản – Từ vựng cơ bản | – Mới bắt đầu làm quen với TOEIC, chưa hiểu biết nhiều về đề thi TOEIC
– Gặp khó khăn trong việc phân tích tình huống | 600
|
Intermediate | LC
– Nghe hiểu trình độ trung cấp – Học về mẫu câu và cụm từ trình độ trung cấp – Trả lời các câu hỏi theo mẫu RC – Học ngữ pháp, đọc hiểu và từ vựng trình độ trung cấp | – Đã có kiến thức cơ bản về ngữ pháp nhưng chưa tự tin trong việc trả lời các câu hỏi
– Có thể trả lời các câu hỏi dễ nhưng phải làm quen với các câu hỏi phức tạp | 800 |
Advanced | LC
– Nghe hiểu nâng cao – Học về mẫu câu và cụm từ nâng cao – Ôn lại các câu hỏi mẫu đã xuất hiện trong những đề thiTOEIC RC – Học ngữ pháp, đọc hiểu và từ vựng nâng cao | Đã tự tin trong phần nghe hiểu nhưng vẫn còn gặp khó khăn về cách diễn đạt và từ vựng phức tạp | 900 |
- TOEFL
TOEFL | 4h lớp 1:1 + 2h lớp nhóm + 2h lớp học tự chọn |
Trình độ (Điểm TOEFL)
Beginner | Intermediate | Advanced |
0 – 50 | 50 – 75 | 75 – 90 |
Chương trình học
Nội dung | Trình độ | Đối tượng học viên | Điểm mục tiêu đầu ra |
Toefl Writing
Toefl Listening Toefl Listening | Beginner | – Cần điềm Toefl nhưng thiếu kiến thức và kĩ năng cơ bản | 60 |
Toefl Speaking
Grammar and Vocabulary | Intermediate | – Muốn tham gia chương trình trao đổi sinh viên tại Mỹ
– Với kĩ năng đọc kém, đặc biệt là các sách giáo khoa bằng tiếng Anh | 80 |
Thực hành làm các bài thi Toefl mẫu | Advanced | – Muốn học tập và làm việc ở Mỹ
– Muốn đạt điểm Toefl cao – Muốn giao tiếp tiếng Anh trôi chảy và tham gia các khóa học tiếng Anh | 100 – 110 |
- IELTS
IELTS | 4h lớp 1:1 + 2h lớp nhóm + 2h lớp học tự chọn |
Trình độ (Điểm IELTS)
Beginner | Intermediate | Advanced |
1.0 – 4.0 | 4.0 – 5.0 | 5.0 – 6.0 |
Chương trình học
Nội dung | Trình độ | Đối tượng học viên | Điểm mục tiêu đầu ra |
Ielts Writing, Listening, Reading | Beginner | – Có quan tâm đến kì thi Ielts
– Có kiến thức hạn chế về tiếng Anh | 5.0 |
Ielts Speaking, Practicing Pronunciation, Stress & Blending | Intermediate | – Gặp khó khăn với những cấu trúc nghe và đọc phức tạp
– Muốn học hay đi Úc và New Zealand – Cần điềm Ielts 6.0 | 6.0 |
Thực hành làm các bài thi Ielts mẫu | Advanced | – Cần điểm Ielts tối thiểu 7.0
– Muốn hiểu những văn bản và từ vựng khó nhất – Muốn học chuyên ngành Y hoặc Điều dưỡng ở Mỹ hay Úc | 8.0 |
- BUSINESS ENGLISH
Business | 4h lớp 1:1 + 2h lớp nhóm + 2h lớp học tự chọn |
Trình độ
Level 1 | Level 2 | Level 3 |
Beginner | Intermediate | Advanced |
Chương trình học
Nội dung | Trình độ | Đối tượng học viên | Mục tiêu đầu ra |
Business Writing, Listening, Reading | Beginner | – Cần dùng tiếng Anh trong công việc
– Cần trao đổi bằng tiếng Anh nhưng gặp khó khăn trong các tình huống trong thương mại – Sinh viên cần thực tập ở nước ngoài | – Học về các cách diễn đạt cơ bản như gọi điện, viết email hay thư xin việc
– Đạt được kiến thức cơ bản về môi trường thương mại quốc tế |
Business Speaking, Practicing Pronunciation, Stress & Blending | Intermediate | – Muốn nâng cao kĩ năng tiếng Anh
– Cần có mục tiêu để tìm việc trong công ty nước ngoài hay ở nước ngoài – Làm việc với người nước ngoài – Học tiếng Anh formal | – Có thể thể hiện bản thân trong nhiều tình huống kinh doanh, trong việc chuẩn bị cho môi trường kinh thương mại thực tế
– Thực hiện các cuộc gọi thương mại, tham gia hội nghị, viết thư, email bằng tiếng Anh |
Thực hành các tình huống thương mại bằng tiếng Anh | Advanced | – Cần tham dự các cuộc họp và thuyết trình trong công việc
– Cần nâng cao khả năng diễn đạt trong thương mại – Muốn học tiếng Anh thương mại về một ngành công nghiệp hay thị trường cụ thể | – Nâng cao khả năng trong việc giải quyết các tình huống trong môi trường kinh doanh quốc tế
– Giao tiếp trôi chảy và hiệu quả bằng tiếng Anh trong các cuộc họp, thuyết trình và một số dịp khác – Trình bày ý kiến cá nhân như người bản xứ |
- TESOL
TESOL | 4h lớp 1:1 + 2h lớp nhóm + 2h lớp học tự chọn |
Đầu vào học viên
- Trình độ tiếng Anh phải trên trình độ Trung cấp (Intermediate)
- Phải qua bài phỏng vấn của LSLC
- Có điểm một trong số các chứng chỉ sau: 80 Toefl-ibt, 7.0 Ielts, 750 Toeic
Chương trình học
Tổng quan | Mở đầu của khóa học TESOL cung cấp chương trình tổng thể cho sinh viên. Đây không phải là khóa học dành cho những giáo viên chính thức, mà là cho những sinh viên có cơ hội trải nghiệm và thực hành phương pháp giảng dạy thông qua các quá trình, sở thích, dạy nhóm là các lớp học thực hành |
Nội dung | 1. Nhu cầu của người học ngoại ngữ 2. Quản lí lớp học 3. Ý thức về ngôn ngữ (ngữ pháp và bài luận) 4. Dạy phát âm 5. Dạy ngữ pháp 6. Dạy 4 tiểu kĩ năng 7. Dạy từ vựng 8. Sửa lỗi sai cho học viên 9. Lựa chọn, đánh giá, bổ sung và chỉnh sửa các tài liệu có sẵn |
Mục tiêu | – Giúp học viên hiểu về việc học ngoại ngữ – Có các kĩ năng cơ bản trong việc dạy tiếng ngữ pháp tiếng Anh và 4 kĩ năng Nghe, nói, đọc, viết – Đạt được sự tự tin trong việc sử dung tiếng Anh như một công cụ giao tiếp trong nhiều tình huống |
Lợi ích | Học viên hoàn thành xong chương trình TESOL sẽ nhận được chứng chỉ (Chứng chỉ của khóa Introductory TESOL) từ trường Đại học La Salle |
Các khoản phí
Học phí ( $)
Thời gian khóa học | 1 tuần | 2 tuần | 3 tuần | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
ESL Regular | 200 | 340 | 480 | 620 | 1,240 | 1,820 | 2,420 | 3,020 | 3,620 |
ESL Intensive | 250 | 390 | 530 | 670 | 1,340 | 1,970 | 2,620 | 3,270 | 3,920 |
Foudation TOEIC/TOEFL/
IELTS/TESOL/Business English | 720 | 1,440 |
Phí KTX ($)
1 tuần | 2 tuần | 3 tuần | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần | |
Phòng đơn | 350 | 510 | 670 | 830 | 1,660 | 2,490 | 3,320 | 4,150 | 4,980 |
Phòng đôi | 220 | 380 | 520 | 660 | 1,320 | 1,980 | 2,640 | 3,300 | 3,960 |
Phòng ba | 120 | 280 | 420 | 560 | 1,120 | 1,680 | 2,240 | 2,800 | 3,360 |
Phí khác
Phí đăng ký | US$ 100 (Đóng 1 lần, không hoàn lại) |
Phí đón tại sân bay | US$ 30 (Đóng 1 lần, không hoàn lại) |
Phí SSP (Giấy phép học tập) | 6,200P (7,5 triệu đồng – Trong vòng 6 tháng) |
I-CARD | 3,000P (3,6 triệu đồng – Sinh viên học tập hơn 59 ngày) |
ECC | 2,000P (2,4 triệu đồng – Sinh viên học tập trên 6 tháng) |
Giáo trình | 200P – 400P / cuốn |
Đặt cọc KTX | US$ 50 hoặc 2,500P |
Điện | 100p – 1,500p / tháng |
Phụ phí | Phụ phí trong 4 tuần là US$ 120 (cho lớp 1:1) |
Phí sân bay | Phí nội địa 200P (240 nghìn đồng) |
Gia hạn visa | 1-4 tuần: miễn phí 5-8 tuần: 3,430 peso (4,2 triệu đồng); 9-12 tuần: 8,130 peso (9,8 triệu đồng); 13-16 tuần:10,860 peso (13 triệu đồng); 17-20 tuần: 15,000 peso (18 triệu đồng) ; 21-24 tuần: 17,730 peso (21,4 triệu đồng) |
- Lấy bằng đại học chỉ với 3 năm tại Algoma University! Học phí từ 14,000 CAD/ năm
- University of Gloucestershire
- Hệ thống trường công lập tại Vancouver, Canada
- Học bổng $48,000 cho 4 năm đại học tại University of South Florida (USF)-bang Florida, Mỹ 2022
- Trung học CATS Academy Boston đối phó với dịch Covid-19 như thế nào?