HỌC BỔNG 30% TỪ ĐẠI HỌC WOLLONGONG, ÚC 2024
Trường đại học Wollongong, Úc hiện công bố các suất học bổng lên đến 30% học phí cho khoá học niên học 2024-2025
- Học bổng được tự động xét khi ứng viên nộp hồ sơ đăng ký khoá học, không cần nộp hồ sơ riêng
Tên học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện xét học bổng |
Diplomat Scholarship | 30% học phí (cấp theo độ dài khoá học) | Dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khoá cử nhân trong năm 2023 Không áp dụng với: Doctor of Medicine, Nutrition and Dietetics, Exercise Science and Rehabilitation, Education, Social Work and Psychology. |
30% học phí (cấp theo độ dài khoá học) | Dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân Không áp dụng với: Doctor of Medicine, Nutrition and Dietetics, Exercise Science and Rehabilitation, Education, Social Work and Psychology. | |
Postgraduate Academic Excellence Scholarship | 30% học phí (cấp theo độ dài khoá học) | Dành cho SV quốc tế nhập học bậc Thạc sỹ (coursework) Trừ các ngành: Doctor of Medicine, Nutrition and Dietetics, Exercise Physiology, Teaching, Social Work and Psychology degrees |
Bursary | 10% học phí | Dành cho mọi sinh viên quốc tế, bậc cử nhân và thạc sỹ. Không áp dụng với ngành học sau: Bachelor of Nutrition and Dietetics Bachelor of Exercise Science and Rehabilitation Bachelor of Nutrition Science Bachelor of Exercise Science Bachelor of Education (Primary, Mathematics, Science, Health and Physical Education, Early Years) Bachelor of Social Work Bachelor of Psychological Science Bachelor of Psychological Science (Honours) Bachelor of Arts (Psychology) Bachelor of Psychology (Honours) Master of Psychology (Clinical) Master of Clinical Exercise Physiology Master of Teaching (Primary and Secondary) Master of Nutrition and Dietetics Master of Social Work (Qualifying) Doctor of Medicine |
UOW Offshore Transfer Discount | 30% học phí | Dành cho sinh viên chuyển tiếp từ UWO offshore campuses. |
UNIVERSITY OF WOLLONGONG
Loại trường: Công lập
Năm thành lập: 1975
Tổng số sinh viên: 32.000
Sinh viên quốc tế: 13.500 từ 143 quốc gia
Hợp tác thỏa thuận: 400 tổ chức, hơn 45 quốc gia
Địa chỉ: Northfields Ave, Wollongong NSW 2522, Australia
Website: www.uow.edu.au
University of Wollongong được đánh giá là một trong những học viện nghiên cứu và giảng dạy hàng đầu của Úc, nằm trong bảng xếp hạng TOP 250 trường đại học tốt trên Thế Giới. Đến với Wolongong, sinh viên không những được hưởng nền giáo dục với chất lượng 5 sao mà còn có cơ hội tìm được việc làm với mức lương cao sau khi tốt nghiệp.
Campus chính tại Wollongong rộng 83 Hecta với đầy đủ tiện nghi như ký túc xá, sân bóng, phòng tập, trung tâm văn hoá và giải trí, travel agent, trung tâm chăm sóc sức khoẻ, ngân hàng. Campus chính nằm cách biển hơn 2km,
Sydney Campus: chuyên giảng dạy 2 chương trình là Bachelor of Accounting and Financial Service và Bachelor of Banking and Financial Service.
Nội dung chính
Lý do chọn trường đại học Wollongong
- Trường nằm ở Wollongong, thành phố lớn thứ 3 của bang New South Wales, cách Tp Sydney 90′ với chi phí sinh hoạt không hề đắt đỏ, và đây còn là vùng regional, sinh viên quốc tế sẽ được hưởng ưu đãi về thời gian ở lại Úc sau khi tốt nghiệp được dài hơn (lên tới 4 năm cho tốt nghiệp cử nhân, tới 5 năm cho tốt nghiệp thạc sỹ)
- Trường có 9 khu học xá và trung tâm đào tạo tại thành phố Wollongong và thành phố Sydney (chuyên đào tạo thạc sỹ ngành kinh tế): Wollongong Campus, Shoalhaven Campus, Batemans Bay Education Centre, Bega Education Centre, Loftus Education Centre, Moss Vale Education Centre, Distance Education, Sydney Business School. Ngoài ra trường còn có cơ sở đào tạo tại thành phố Dubai (Tiểu Vương Quốc Ả Rập), Hong Kông, Malaysia, Singapore, Trung Quốc.
- #162 Top các trường đại học toàn cầu (theo QS World University rankings 2024)
- Top 20 trường Đại học hiện đại nhất trên thế giới
- #14 Theo QS Top 50 under 50 (ranking 2021)-nhóm trường ĐH trẻ dưới 50 năm.
Các chuyên ngành thế mạnh của đại học Wollongong
Top 50: Mineral and Mining Engineering
Top 100
- Civil and Structural Engineering
- Materials Science
Top 150 Thế giới về các ngành:
- Accounting & Finance
- Chemistry
- Electrical and Electronic Engineering
- Engineering and Technology
Top 200 Thế giới về các ngành:
- Computer Science and Information Systems
- Earth & Marine Science
- Engineering – Mechanical, Aeronautical and Manufacturing
- English Language and Literature
- Nursing (theo 2018 Academic Ranking of World Universities by Subject)
Các bậc học trường cung cấp
1/ Dự bị đại học:
- 2 kỳ (7 tháng) – khai giảng: tháng 2-6-10. Hoàn thành lớp 12
- 3 kỳ (12 tháng) – khai giảng: tháng 2-6-10. Hoàn thành lớp 11, IELTS 5.0 hoặc tương đương
2/Diploma (tương đương năm 1 đại học):
- 2 kỳ (8 tháng) – khai giảng: tháng 2-6-7-10.
- 3 kỳ (12 tháng) – khai giảng: tháng 2-6-7-10.
- IELTS 5.5-6.0 tuỳ chuyên ngành; hoàn thành lớp 12.
3/Chương trình cử nhân:
- Kỳ học: tháng 2- tháng 7
- Độ dài khoá học: 3 năm
- Yêu cầu: IELTS 6.0 – 6.5 -7.5 (tuỳ ngành học)
4/Chương trình thạc sỹ:
- Kỳ học: tháng 2- tháng 7
- Độ dài khoá học: 1,5 năm – 2 năm
- Yêu cầu: IELTS 6.0 – 6.5 -7.5 (tuỳ ngành học)
Chi phí học tập
+ Học phí khoá dự bị: 22,320 (2 kỳ) – 30,600 (3 kỳ) AUD/năm (350 triệu tới 480 triệu)
+ Học phí Đại học: 29,000 – 35,500 AUD/năm (~ 460 – 550 triệu đồng)
+ Học phí sau Đại học: 35,000- 39,000 AUD /năm (~550 triệu đồng)
+ Chi phí sinh hoạt trung bình: 21,000 AUD/năm (~330 triệu đồng)
- Du học đại học tại Canada với lộ trình siêu tiết kiệm chỉ 11,250CAD/ năm hoàn thành trong 18 tháng
- Cơ hội học trung học Mỹ năm 2022 với chi phí dưới 500 triệu/năm
- Tám lý do tại sao bạn nên đến Châu Âu du học
- Học bổng lên tới 50% học phí trường University of Queensland, Úc
- Làm sao để du học thành công