STT |
Tên trường |
Tên học bổng |
Giá trị học bổng |
Yêu cầu hồ sơ |
Hạn chót |
1 |
Australian Catholic University (ACU) |
$5,000/năm, có áp dụng cho các năm tiếp theo |
Chương trình đại học và thạc sĩ Kinh doanh và công nghệ thông tin |
||
50% học phí |
Đại học và thạc sĩ |
30/4/2021 |
|||
50% học phí khóa Foundation |
Foundation |
Cập nhật |
|||
2 |
ANU |
$18,750/ năm |
|||
20,000 AUD/ năm |
Luật pháp |
||||
ANU College of Law International Merit Scholarship |
$10,000 /năm |
||||
ANU College of Law International Pathway Scholarship |
$20,000 /năm |
||||
3 |
Blue Mountains International Hotel Management School at Torrens University |
Lên đến 30% học phí toàn khóa |
|||
Three Pillars Blue Mountains International Hotel Management School Hospitality Scholarship |
Lên đến 30% học phí toàn khóa |
||||
William Blue College of Hospitality Motivational Scholarship |
Lên đến 30% học phí toàn khóa |
||||
Lên đến 30% học phí toàn khóa |
|||||
Lên đến 20% học phí toàn khóa |
|||||
Lên đến 20% học phí toàn khóa |
|||||
Lên đến 25% học phí toàn khóa |
|||||
Tiền mặt trị giá $4,200 |
Áp dụng cho một số chương trình thạc sĩ theo danh sách |
||||
50% trên tổng phí khóa học |
Tất cả các chương trình đại học ngoại trừ Chương trình Du học Trao đổi, đại học Nghiên cứu Y khoa |
– 11/06/2021 cho kỳ nhập học tháng 9/ 2021
|
|||
6 |
Carnegie Mellon University Australia |
60% học phí |
Tất cả các chương trình thạc sĩ |
Áp dụng hàng năm |
|
7 |
Central Queensland University (CQU) |
25% trên tổng phí khóa học |
Đại học và thạc sĩ |
Áp dụng hàng năm |
|
25% học phí cho học sinh mới |
Áp dụng cho các khu học xá Bundaberg; Cairns; Rock Gladstone; Mackay; Noosa; Perth; Rockhampton; Townsville |
31/12/2030 |
|||
8 |
Charles Darwin University |
20% học phí cho 2 kỳ học đầu tiên |
|||
25% – 50% học phí |
Đại học và thạc sĩ |
30/06/2021 |
|||
50%/ năm đầu, sau đó 10% học phí cho các năm còn lại |
Đại học và thạc sĩ |
30/06/2021 |
|||
25% năm đầu và sau đó là 10% cho các năm sau |
Đại học và thạc sĩ |
30/06/2021 |
|||
15% trên tổng phí khóa học |
Đại học và thạc sĩ |
Áp dụng hàng năm |
|||
9 |
Edith Cowan University |
20% học phí năm đầu của khóa thạc sĩ tại ECU |
Chương trình thạc sĩ |
31/7/2021 |
|
20% học phí cho toàn bộ chương trình học tại ECU |
Đại học |
31/7/2021 |
|||
20% học phí cho toàn bộ chương trình học tại ECU |
|||||
20% học phí cho toàn bộ chương trình học tại ECU |
Từng là sinh viên của ECU trước đây |
31/7/2021 |
|||
10% học phí cho toàn bộ chương trình học tại ECU |
|||||
20% học phí cho toàn bộ chương trình học tại ECU |
Chương trình đại học áp dụng cho sinh viên chuyển tiếp từ dự bị lên |
22/10/2021 |
|||
50% phí ở ký túc xá |
|||||
30% học phí mỗi kỳ học cho đến khi học sinh học trực tiếp tại trường |
|||||
10 |
Flinders University |
50% học phí toàn bộ khóa học |
30/05/2021 |
||
20% học phí toàn bộ khóa học |
|||||
11 |
Griffith University |
50% học phí toàn bộ khóa học |
Đại học và sau đại học |
||
25% học phí toàn bộ khóa học |
Đại học và sau đại học |
||||
GELI DIRECT ENTRY PROGRAM SCHOLARSHIP |
$1,000 |
Đại học và sau đại học |
|||
$4,000 |
|||||
20% học phí |
Đại học và sau đại học |
||||
12 |
The Hotel School |
15% học phí trừ trên tài khoản học sinh trong 2 kỳ đầu của năm nhất khóa học |
Học tập tại các cơ sở của The Hotel School Sydney và Melbourne |
||
10% học phí khóa tiếp |
Đại học và thạc sĩ |
||||
13 |
International College of Hotel Management (ICHM) |
$15,000/ ngành học, áp dụng cho 8 ngành học |
Sinh viên quốc tế |
||
$2,000 đến $7,500 |
Sinh viên quốc tế |
||||
20% học phí |
Sinh viên quốc tế không thể học trực tiếp tại trường |
||||
10% học phí |
Thạc sĩ |
||||
14 |
Kaplan Business School Australia |
10% trên tổng phí khóa học |
Xét theo hồ sơ đầu vào |
Áp dụng hàng năm |
|
15 |
La Trobe University |
5% học phí của năm đầu |
Chương trình đại học và sau đại học tại các khu học xá Melbourne, Albury-Wodonga, Bendigo, City, Mildura, Shepparton |
31/12/2022 |
|
Lên đến 25% học phí khóa học |
Chương trình đại học và sau đại học tại các khu học xá Melbourne, Sydney, Albury-Wodonga, Bendigo, City, Mildura, Shepparton |
31/12/2022 |
|||
Lên đến 30% học phí toàn khóa |
Chương trình đại học và sau đại học tại các khu học xá Melbourne, Sydney, Albury-Wodonga, Bendigo, City, Mildura, Shepparton |
31/12/2022 |
|||
100% học phí |
Chương trình đại học tại các khu học xá Melbourne, Albury-Wodonga, Bendigo, City, Mildura, Shepparton |
31/8/2021 |
|||
$5,000 |
Đại học và sau đại học tại các khu học xá Albury-Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton |
31/12/2021 |
|||
16 |
Macquarie University |
ASEAN – Macquarie University $10,000 Early Acceptance Scholarship |
$10,000/ năm |
Đại học và sau đại học |
|
Lên đến $5,000 |
|||||
$10,000 |
Có yêu cầu GPA; Chỉ dành cho sinh viên quốc tế |
||||
$15,000/ năm |
Giành cho sinh viên nữ |
||||
English Language Scholarship for Sponsored Students |
100% học phí cho chương trình tiếng Anh, tối đa 10 tuần |
Chương trình tiếng Anh |
|||
Lên đến 25% toàn bộ học phí khóa học |
Sau đại học |
||||
50% học phí cho chương trình tiếng Anh, tối đa 10 tuần |
Chương trình tiếng Anh |
||||
17 |
Monash University |
Lên đến $50,000 |
Sinh viên cần đạt điểm tối thiểu 85 và viết bài luận 500 từ để được xét học bổng |
||
Bachelor of International Business Foundation Year Scholarship |
$6,000 |
Chương trình đại học International Business cho các sinh viên quốc tế đã hoàn tất khóa dự bị tại trường |
|||
Bachelor of International Business Diploma Pathway Scholarship |
$6,000 |
||||
Biomedicine Discovery Scholarship |
$9,000 |
||||
Engineering International Undergraduate Excellence Scholarship |
Lên đến $40,000 |
||||
Lên đến $30,000 |
|||||
25% – 100% học phí |
|||||
Lên đến $20,000 |
|||||
100% học phí |
|||||
Lên đến $30,000 |
|||||
100% học phí |
|||||
$25,000 |
|||||
Lên đến $100,000 |
|||||
Lên đến $40,000 |
|||||
$6,000 cho năm đầu |
|||||
$6,000 cho năm đầu |
|||||
18 |
Murdoch University |
20% học phí |
Đại học |
||
$11,000 hoặc $12,000 |
Đại học và thạc sĩ |
||||
$10,000 |
|||||
$3,000 |
26/07/2021 |
||||
19 |
Queensland University of Technology (QUT) |
$10,000 cho năm đầu |
Học bổng này được cung cấp hàng năm, với hạn chót là ngày 31/01 hàng năm |
||
$6,750 |
31/07/2021 |
||||
$10,000 |
Học sinh quốc tế tốt nghiệp trung học tại Úc |
||||
25% |
học bổng liên tục bao gồm 25% học bổng mỗi học kỳ học tập tại QUT, áp dụng cho các khóa: Khoa Kinh doanh và Luật Công nghiệp Sáng tạo, Giáo dục và Công bằng Xã hội, Khoa kỹ sư, khoa khoa học. |
||||
Một phần học phí |
Chương trình dự bị |
||||
QUT Excellence Scholarship (Elite Visual and Performing Arts) |
Lên đến $30,000 |
Học sinh quốc tế tốt nghiệp trung học tại Úc |
|||
$20,000 cho 4 năm học |
|||||
Học bổng lên đến 100% học phí |
– $500 cho điểm GMAT từ 600-699 – $ 1,000 cho điểm GMAT từ 700 trở lên. |
||||
20 |
RMIT |
20% học phí |
Giảm 20% chương trình tiếng Anh cho mục đích học thuật (EAP) với thời gian học từ ngày 5 tháng 1 năm 2021 – 20 tháng 8 năm 2021 hoặc Chương trình Nghiên cứu Sáng tạo cho hai (2) học kỳ với học kỳ 1 năm 2021 |
||
10% học phí |
Học bổng này không áp dụng cho: sinh viên hoàn thành chương trình dự bị (ví dụ: Unistart, Grad Certificate). Sinh viên tốt nghiệp Việt Nam đã hoàn thành bằng cấp đầy đủ tại melbourne cơ sở kép hoặc sinh viên chuyển tiếp |
||||
$10,000 |
Ngày 31 tháng 5 năm 2021 |
||||
50% và 25% học phí |
|||||
21 |
Southern Cross University |
$8,000/năm |
Chương trình sau đại học của Trường Khoa học và Kỹ thuật Môi trường hoặc Trường Y tế và Khoa học Nhân văn và Khoa học Nhân văn – Cử nhân / Thạc sĩ Công nghệ Thông tin – tại khuôn viên Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour. |
Áp dụng hàng năm |
|
$8,000/năm |
Bất kỳ bằng cấp bậc đại học hoặc sau đại học nào tại khuôn viên Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour. |
Áp dụng hàng năm |
|||
$8,000/năm |
Bất kỳ bằng cấp bậc đại học hoặc sau đại học nào tại khuôn viên Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour. |
Áp dụng hàng năm |
|||
Lên đến $8,000/ năm |
Chương trình đại học |
đang diễn ra |
|||
$5,000/năm |
Bất kỳ chương trình đại học hoặc sau đại học nào tại khuôn viên Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour. |
Áp dụng hàng năm |
|||
22 |
Swinburne University of Technology |
30% học phí khóa học online |
Sinh viên không thể bắt đầu học trực tiếp |
||
ELICOS+ Exclusive |
Lên đến $4,400 |
Khóa tiếng Anh + khóa chính |
|||
30% học phí của toàn khóa học |
Chương trình thạc sĩ theo danh sách |
Học kỳ 1 hoặc 2, 2021. |
|||
$5,000/ 2 năm |
Chương trình dự bị |
Áp dụng hàng năm |
|||
The Dean’s Scholarship Excellence in Architecture and Urban Design |
50% học phí toàn khóa học |
Thạc sĩ Kiến trúc |
|||
Swinburne International Excellence Undergraduate Scholarship |
10% – 75% học phí mỗi năm, tối đa 4 năm |
75% – Điểm trung bình 9.5, 50% – GPA 9.0 |
Áp dụng hàng năm |
||
10% – 75% học phí mỗi năm, tối đa 2 năm |
Bất kỳ bằng thạc sĩ 2 năm theo danh sách |
Áp dụng hàng năm |
|||
23 |
Torrens University Australia (TUA) |
30% |
Các khóa học liên quan đến kinh doanh |
30/12/2022 |
|
William Blue College of Hospitality |
Lên đến 30% học phí |
Ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
|||
Laureate Australia |
Lên đến 25% học phí khóa kinh doanh |
Ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
|||
Laureate Australia |
Lên đến 25% học phí khóa thiết kế |
Ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
|||
Here to Educat |
Lên đến 20% học phí khóa giáo dục |
Ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
|||
24 |
The University of Adelaide |
15% -30% học phí |
Đại học và sau đại học |
Áp dụng hàng năm |
|
50% |
Hai suất học bổng giảm 50% học bổng cho ứng viên trong khoa với điểm số cao nhất trên ATAR là 98 hoặc điểm trung bình là 6,8. |
Nửa đầu năm 2021 (Học kỳ 1, Tam cá nguyệt 1 & 2)Tất cả hồ sơ đăng ký học tập với Trường phải nộp trước ngày 03/01/2021.Nửa cuối năm 2021 (Học kỳ 2, Tam cá nguyệt 3 & Học kỳ 3)Tất cả hồ sơ đăng ký học tập tại Trường phải nộp trước ngày 13 tháng 6 năm 2021. |
|||
25% học phí |
Đại học và thạc sĩ |
Áp dụng hàng năm |
|||
25% học phí |
Đáp ứng các tiêu chí với GPA từ 4.0/7 trở lên |
Áp dụng hàng năm |
|||
University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarship |
25% |
Tốt nghiệp Đại học Adelaide College; Điểm trung bình tối thiểu 85% hoặc điểm trung bình 6.0/7.0 |
Áp dụng hàng năm |
||
THE UNIVERSITY OF ADELAIDE COLLEGE INTERNATIONAL SCHOLARSHIP 2021-2025 |
10% |
Áp dụng cho sinh viên tốt nghiệp của Đại học Adelaide College bắt đầu tại Đại học Adelaide trong giai đoạn 2021-2025; |
Áp dụng hàng năm |
||
THE EYNESBURY COLLEGE HIGH ACHIEVER PROGRESSION SCHOLARSHIP 2021-2025 |
25% |
Áp dụng cho sinh viên bắt đầu trong giai đoạn 2021-2025; |
Áp dụng hàng năm |
||
5% – 10% |
Tốt nghiệp Trường Cao đẳng Eynesbury |
Áp dụng hàng năm |
|||
25 |
University of Canberra |
University of Canberra International Course Merit Scholarship |
25% tổng học phí toàn khóa |
Bằng Cử nhân (Tương đương 70% trở lên ở Lớp 12) Bằng Thạc sĩ (điểm trung bình 5 trên 7 hoặc 65% trở lên trong chương trình Đại học) |
Áp dụng hàng năm |
UNIVERSITY OF CANBERRA INTERNATIONAL HIGH ACHIEVER SCHOLARSHIP |
20% tổng học phí toàn khóa |
Cử nhân và Thạc sĩ theo danh sách với điểm trung bình từ 85% trở lên đối với bậc đại học từ 80% trở lên đối với bằng Thạc sĩ |
Áp dụng hàng năm |
||
15% tổng học phí toàn khóa |
trao cho sinh viên quốc tế mới bắt đầu nộp đơn xin nhập học vào bất kỳ khóa học nào được cung cấp tại Melbourne |
||||
10% tổng chi phí khóa học |
Thạc sĩ theo danh sách |
Áp dụng hàng năm |
|||
26 |
The University of Newcastle, Australia |
Academic Excellence Scholarships Recognising Outstanding Performance in Undergraduate Studies |
$10,000 |
Chương trình đại học với Khoa Kỹ thuật và Môi trường Xây dựng |
đang diễn ra |
FEBE International Undergraduate Scholarship |
$20,000/4 năm |
||||
FEBE International Engineering and Technology Postgraduate Coursework Scholarship |
từ $6,000 đến $18,000 cho 3 năm học |
||||
FEBE International Architecture and Built Environment Postgraduate Coursework Scholarship |
Từ $4,000 đến $12,000 cho 2 năm học |
||||
$10,000 |
|||||
$10,000 |
|||||
27 |
The University of Queensland (UQ) |
$5,000 – $10,000 cho kỳ học đầu |
Đại học, Cao học Study lĩnh vực Kinh doanh và Kinh tế, Luật |
30/05/2021 |
|
25% đến 50% học phí |
Đại học |
15/5/2021 |
|||
50% học phí toàn khóa học |
Đại học Kinh tế Chuyên ngành Chính trị, Triết học và Kinh tế, Tài chính và Kinh tế Tiên tiến. Thạc sĩ theo chương trình đào tạo kinh tế |
||||
28 |
University of South Australia (UniSA) |
25% toàn bộ các năm học |
23/07/2021 |
||
29 |
University of Southern Queensland (USQ) |
International Accommodation Scholarship |
Học bổng dựa trên chi phí chỗ ở tại USQ Toowoomba Residential Colleges kỳ đầu |
||
International Student Support Nursing Scholarship – Semester 2 2021 |
10% học phí |
Chỉ áp dụng cho sinh viên học cử nhân điều dưỡng |
|||
International Student Support Scholarship – Semester 2 2021 |
25% học phí toàn khóa học |
Áp dụng cho chương trình đại học. Không giành cho chương trình đại học Điều dưỡng. Yêu cầu xét hồ sơ dựa trên hồ sơ đầu vào |
Thời gian đăng ký học kỳ 2 năm 2021, hạn chót: 5.00pm (AEST) 23/07/2021 |
||
30 |
University of Tasmania (UTAS) |
25% toàn bộ khóa học |
Tất cả các chương trình học. Số lượng giới hạn các khóa học của College of Health and Medicine. Yêu cầu tương đương với điểm trung bình B + |
Áp dụng hàng năm |
|
10% học phí |
|||||
31 |
The University of Western Australia (UWA) |
+ Đại học: lên đến $48,000/ 4 năm |
Chương trình đại học và sau đại học: ATAR từ 85.00 – 98.00+; hoặc WAM 70.00 – 85.00+; hoặc tương đương |
Áp dụng hàng năm |
|
32 |
University of Wollongong Australia (UOW) |
30% cho toàn bộ học phí |
Chương trình đại học ( không bao gồm Y khoa, Điều dưỡng, Dinh dưỡng và Chế độ ăn uống, Khoa học tập thể dục và Phục hồi chức năng, Giáo dục, Công tác Xã hội và Tâm lý học) |
Áp dụng hàng năm |
|
University of Wollongong Faculty of Science, Medicine and Health International School Scholarship |
50% học phí |
Chương trình đại học ( không bao gồm Y khoa, Điều dưỡng, Dinh dưỡng và Chế độ ăn uống, Khoa học tập thể dục và Phục hồi chức năng, Giáo dục, Công tác Xã hội và Tâm lý học) |
|||
30% cho toàn bộ học phí |
Chương trình đại học (không gồm Y khoa, Điều dưỡng, Dinh dưỡng và Chế độ ăn uống, Khoa học tập thể dục và Phục hồi chức năng, Giáo dục, Công tác xã hội và Tâm lý học) |
Áp dụng hàng năm |
|||
30% cho toàn bộ học phí |
Chương trình thạc sĩ (không bao gồm Y khoa, Dinh dưỡng và Chế độ ăn uống, Sinh lý học tập thể dục, Giảng dạy, Công tác xã hội và Tâm lý học) |
Kỳ học năm 2021 |
|||
UOW Alumni Postgraduate Scholarship |
10% học phí |
Chương trình thạc sĩ |
|||
Faculty of Business and Law undergraduate country bursary |
20% học phí |
Chương trình đại học và sau đại học khoa kinh tế và luật năm 2021 |
|||
Đại học: 10% học phí |
Chương trình đại học và sau đại học theo danh sách |
Áp dụng hàng năm |
|||
33 |
Western Sydney University |
Vice-Chancellor’s Academic Excellence Undergraduate Scholarships |
50% học phí, tối đa 3 năm |
Chương trình đại học (không áp dụng cho Y khoa) |
|
$6,000 hoặc $3,000 cho toàn bộ các năm học |
Chương trình đại học (không áp dụng cho Y khoa, Điều dưỡng) |
||||
Vice-Chancellor’s Academic Excellence Postgraduate Scholarships |
50% học phí cho 2 năm học |
Chương trình thạc sĩ |
|||
$3,000 – $6,000 |
Chương trình thạc sĩ |
Kỳ học năm 2021 |
|||
34 |
Bond University |
50% học phí |
Chương trình đại học |
+ 11/06/2021 cho kỳ nhập học tháng 9/2021 + 15/10/2021 cho kỳ nhập học tháng 01/2022 |
|
A$10,000 |
Chương trình đại học và thạc sĩ |
||||
25% học phí |
Chương trình đại học và thạc sĩ |