
Các ngành đào tạo
QUT cung cấp các khóa học đa dạng cho bậc đại học và sau đại học. Ngành nghề đào tạo cũng đa dạng bao gồm:
- Kinh doanh
- Sáng tạo và thiết kế
- Giáo dục
- Kỹ thuật
- Luật và tư pháp
- Khoa học và công nghệ
- Sức khỏe và dịch vụ con người
- Các khóa học ngôn ngữ (tiếng Anh)
Lý do chọn trường
– Nằm trong top 16 các trường Đại học tốt nhất thế giới.
– Một thế mạnh khác của QUT chính là nghiên cứu. Với hơn 100 đề tài nghiên cứu liên kết hiện đang triển khai với hơn 50 nước, QUT giữ kỷ lục cao về những giải pháp nghiên cứu thực tiễn trên toàn thế giới. Minh chứng chứng tỏ thành công của QUT về nghiên cứu ứng dụng là tại Giải thưởng Đại học/Kinh doanh năm 2009, QUT đã giành được danh hiệu cao nhất, Giải Ashley Goldsworthy danh giá vì Sự Cộng tác Lâu dài giữa Giới Thương mại và Đại học.
– QUT hiện có 4 cơ sở bao gồm Garden Point nằm ngay trong trung tâm thành phố Brisbane, và 3 cơ sở là Kelvin Grove, Carseldine và Caboolture nằm quanh trung tâm, tạo điều kiện sinh hoạt thuận tiện cho sinh viên. Brisbane tự hào là một thành phố có đời sống dễ chịu nhất nước Úc bởi khí hậu cận nhiệt đới và một mức sống cao, cùng với đó là hệ thống giao thông công cộng hiện đại và thuận tiện.
– Với hơn 650 chương trình đào tạo đại học và sau đại học khác nhau, các khóa học của QUT có thể đáp ứng từng nhu cầu giáo dục cụ thể. Sinh viên có thể lựa chọn hàng loạt các chương trình khác nhau về Kinh doanh, Môi trường Xây dựng và Cơ khí, Công nghiệp Sáng tạo, Giáo dục, Sức khỏe, Dịch vụ Con người, Luật và Tư pháp, Khoa học và Công nghệ.
– Ngoài ra, trường cũng tổ chức hàng loạt các chương trình tiếng Anh và chuyển tiếp lên đại học giúp sinh viên quốc tế đáp ứng yêu cầu đầu vào các chương trình đại học, thạc sỹ.
Học phí – Yêu cầu đầu vào – Kỳ nhập học
Chương trình | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Kỳ nhập học |
---|---|---|---|
Cao đẳng | AUD 19,940 – AUD 27,580/năm | IETLS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5) | Tháng 2, 7, 10 |
Cử nhân | AUD 28,100 – AUD 43,100/năm | IETLS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6) hoặc 7 (6.5) (tùy chuyên ngành) | Tháng 2, 7 |
Chứng chỉ sau Đại học | AUD 14,200 – AUD 16,800/kỳ | IETLS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6) | Tháng 2, 7 |
Văn bằng sau Đại học | AUD 25,700 – AUD 30,300/năm | IETLS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6) | Tháng 1, 7 |
Thạc sỹ | AUD 28,100 – AUD 45,600/năm | IELTS 6.5 đến 7.5 (tùy chuyên ngành) | Tháng 1, 7 |